Thông tin chi tiết sản phẩm:
Thanh toán:
|
Từ khóa: | ASTM F136 Gr2 GR.4 Gr5 6Al4V ELi thanh titan / thanh titan ASTM B348 | Lớp: | titan Gr5 TC4 Ti 6AL4V GR.1, GR.2, GR.23, GR.11 |
---|---|---|---|
Tên: | Thanh titan thanh titan | Kỹ thuật: | cán hoặc gia công theo yêu cầu |
tình trạng giao hàng: | M hoặc Y | Đường kính: | 2.0 ~ 85000mm hoặc theo đơn đặt hàng |
Hình dạng: | Tròn, vuông, thẳng, hình chữ nhật | Ứng dụng: | Công nghiệp, y tế, móc treo, hóa chất, ngưng tụ |
Tiêu chuẩn: | ASTM B348, ASTM F136, ASTM F67, AMS 4928, ASTM F67 / F136 | ||
Làm nổi bật: | Thanh tròn Titan Gr2,Thanh tròn Titan ASTM F136,Thanh công nghiệp Titan TC4 |
ASTM F136 Gr2 GR.4 Gr5 6Al4V ELi thanh titan / thanh titan ASTM B348
Tên mục | Thanh titan gia công thanh hợp kim titan |
Ứng dụng | Sử dụng cơ khí sử dụng công nghiệp thiết bị sử dụng y tế |
Kiểu | titan nguyên chất GR1, GR2, GR3, GR4, GR5, hợp kim titan 6AL4V Eli, GR7, GR9, GR12, GR23, TB3, TB6, TC4, TC6, TC11, TC17, TC18 |
Tiêu chuẩn | ASTM B348,ASTM F136,ASTM F67,AMS4928 |
Mặt | Bề mặt đánh bóng, bề mặt gia công, |
Giấy chứng nhận | ISO 9001: 2008 |
Quá trình sản xuất: | Rèn nóng tiện cán nóng (đánh bóng) |
Khả năng cung cấp | 10 tấn mỗi tháng |
A, β Tấm titan: 0,5-4,0mm
B. Tấm kính (titan nguyên chất): 0,8-8,0mm
C. Tấm tiêu chuẩn (titan nguyên chất): 1 x 2m, độ dày: 0,5-20mm
D. Tấm mạ điện và các ngành công nghiệp khác (titan nguyên chất): 0,1-50mm
Công dụng: điện tử, công nghiệp hóa chất, đồng hồ, kính, đồ trang sức, đồ thể thao, thiết bị cơ khí, thiết bị mạ điện, thiết bị bảo vệ môi trường, chơi gôn và các ngành công nghiệp gia công chính xác.
Đặc điểm kỹ thuật ống titan: φ 6- φ 120mm độ dày thành: 0,3-3,0mm
Công dụng của ống titan: thiết bị bảo vệ môi trường, ống làm mát, ống sưởi ấm bằng titan, thiết bị mạ điện, vòng và các ống điện chính xác khác nhau.
Đặc điểm kỹ thuật dây A, β Titanium: φ 0.8- φ 6.0mm
B. Đặc điểm kỹ thuật của dây titan cho kính: dây titan đặc biệt φ 1.0- φ 6.0mm
C. Đặc điểm kỹ thuật của dây titan: φ 0,2- φ Đặc biệt cho móc áo 8.0mm
Công dụng của dây titan: quân sự, y tế, đồ thể thao, kính, bông tai, mũ đội đầu, móc áo mạ điện, dây hàn và các ngành công nghiệp khác.
A. Đặc điểm kỹ thuật thanh vuông: thanh vuông: 8-12mm
B. Thanh tròn đánh bóng: φ 4- φ 60mm
C. Thanh len và thanh da đen: φ 6- φ 120mm
Sử dụng thanh titan: chủ yếu được sử dụng trong thiết bị cơ khí, thiết bị mạ điện, y tế, các bộ phận chính xác khác nhau và các ngành công nghiệp khác.
Chào mừng bạn đến liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Tên mục | Thanh titan thanh hợp kim titan |
Ứng dụng | Luyện kim, điện tử, dầu khí, Công nghiệp hàng không vũ trụ, Y tế, Nhà máy phẫu thuật, Hàng không vũ trụ,? Công nghiệp hóa chất Công nghiệp điện tử Cơ khí |
Kiểu | GR1, GR2, GR3, GR4, GR5, 6AL4V Eli, GR7, GR9, GR12, GR23, TB3, TB6, TC4, TC6, TC11, TC17, TC18 |
Tiêu chuẩn | ASTM B348, ASTM F136, ASTM F67, AMS4928 |
Giấy chứng nhận | ISO 9001: 2008 |
Quá trình sản xuất: | Rèn nóng tiện cán nóng (đánh bóng) |
Khả năng cung cấp | 10 tấn mỗi tháng |
Chào mừng bạn đến liên hệ với chúng tôi để biết thêm thông tin
Người liên hệ: Ms. Grace
Tel: +8613911115555
Fax: 86-0755-11111111